Hệ thống mẫu phiếu khảo sát các bên liên quan
DANH MỤC CÁC LOẠI MẪU KHẢO SÁT Ý KIẾN PHẢN HỔI CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN
THỰC HIỆN TỪ NĂM 2021
Stt |
Đối tượng khảo sát |
Nội dung khảo sát |
Định kỳ thực hiện |
Mẫu |
1 |
Sinh viên năm cuối |
Các hoạt động đào tạo - Mục tiêu và nội dung chương trình đào tạo - Tổ chức quản lý và phục vụ đào tạo - Cơ sở vật chất - Hoạt động phục vụ và hỗ trợ sinh viên - Hoạt động kết nối và phục vụ cộng đồng (Mùa hè xanh, Tiếp sức mùa thi, Hiến máu nhân đạo, Chế tạo sản phẩm NCKH phục vụ cộng đồng…) - Đánh giá chung về kết quả đạt được của khóa học |
2 lần/năm |
|
2 |
Cựu Sv |
- Chất lượng đào tạo; phục vụ - Kết quả đào tạo - Cải tiến kết quả đào tạo - Thông tin việc làm |
1 năm 1 lần |
|
3 |
Nhà tuyển dụng |
- Chiến lược, Quản trị và hoạt động của Trường - Kiến thức, kỹ năng và thái độ của sinh viên - Các tiêu chí khác khi tuyển dụng SV tốt nghiệp của Trường - Đánh giá của Ông/Bà về vị trí SV tốt nghiệp của TDU so với các trường khác |
1 năm 1 lần |
|
4 |
Giảng viên |
- Chiến lược phát triển của Nhà trường - Thiết kế và rà soát chương trình đào tạo (CTĐT) - Thực hiện chương trình đào tạo - Chức năng Nghiên cứu khoa học (NCKH) - Chức năng dịch vụ |
1 năm 1 lần |
|
5 |
Giảng viên |
Môi trường làm việc: - Chế độ chính sách - Cơ sở vật chất và trang thiết bị, môi trường cảnh quan - Các hoạt động hỗ trợ - Sự hài lòng trong công việc |
1 năm 1 lần |
|
6 |
CBQL,CV,NV |
- Chiến lược phát triển của Nhà trường - Chế độ chính sách - Cấp quản lý trực tiếp - Môi trường làm việc tại đơn vị - Sự thỏa mãn công việc |
1 năm 1 lần |
|
7 |
Sinh viên làm đồ án, khóa luận, luận văn |
Sinh viên làm đồ án, khóa luận, luận văn - Quy trình thực hiện - Hoạt động hướng dẫn
|
1 năm 1 lần |
|
8 |
Sinh viên |
Chất lượng phục vụ, hỗ trợ của Nhà trường - Các hoạt động hỗ trợ sinh viên - Cơ sở vật chất, cảnh quan, môi trường tâm lý, xã hội phục vụ sinh viên - Chất lượng dịch vụ của Nhà trường |
1 năm 1 lần |
|
9 |
Sinh viên tình nguyện |
Hoạt động phục vụ hỗ trợ cộng đồng |
1 năm 1 lần |
|
10 |
Các đị phương nơi tổ chức SV TN |
Chất lượng các hoạt động tình nguyện tại địa phương |
1 năm 1 lần |
|
11 |
Sinh viên |
Chất lượng hoạt động giảng dạy của giảng viên môn học |
Thường xuyên |
|
12 |
CBLQ (SV,CBGV,NTD, cựu SV) |
Công cụ, quy trình và cơ chế phản hồi thông tin |
2 năm 1 lần |
|
13 |
Người học |
Chuẩn đầu ra |
2 năm 1 lần |
|
14 | CB, GV và người học | Chất lượng của Thư viện | 1 năm 1 lần | Xem chi tiết |
15 | CB, GV và người học | Chất lượng của Phòng thí nghiệm – Thực hành |
1 năm 1 lần |
Xem chi tiết |
-
Khảo sát sinh viên năm cuối
-
Báo cáo khảo sát cựu sinh viên
-
Kết quả khảo sát nhà tuyển dụng
-
Báo cáo KS người học về chất lượng phục vụ, hỗ trợ của Nhà trường
-
Báo cáo kết quả khảo sát các bên liên quan về công cụ, quy trình và cơ chế phản hồi thông tin
-
Khảo sát sinh viên về chất lượng giảng dạy của giảng viên
-
Khảo sát GV về chức năng, chiến lược của Nhà trường
-
Báo cáo kết quả khảo sát doanh nghiệp 2023